満室まんしつ

Hết phòng

名詞

■Ví dụ

ホテルが満室まんしつで、どこにも泊まとまれません。

Khách sạn đã hết phòng nên không dừng ở đâu được.

空いあいているところを探しさがしましょう。

Hãy tìm chỗ còn trống thôi.

Từ vựng về "Du lịch"