同僚どうりょう

Đồng nghiệp

名詞

■Ví dụ

この会社かいしゃ同僚どうりょうは、みんななかがいいです。

Đồng nghiệp trong công ty này tình cảm rất thân thiết.

わたし仲良くなかよくしたいです。

Tôi cũng muốn kết thân với mọi người.

Từ vựng về "Công việc"